- Back to Home »
- Cộng hòa Cuba
Posted by : Unknown
Thứ Tư, 22 tháng 10, 2014
Cuba, cũng được phiên âm ra tiếng Việt là Cu Ba, Quy Ba hay Cổ Ba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha:Cuba hay República de Cuba, IPA: [re'puβlika ðe 'kuβa]) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trênbiển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh. Cuba nằm ở phía bắc Vùng Caribe ở giao điểm của ba miền biển lớn: Biển Caribe, Vịnh Mexico và Đại Tây Dương. Cuba nằm ở phía nam miền đông Hoa Kỳ và Bahamas, phía tây Quần đảo Turks và Caicos và Haiti và phía đông Mexico. Quần đảo Cayman và Jamaica ở phía nam.
Cuba là quốc gia đông dân nhất vùng Caribe. Dân chúng và văn hóa Cuba kết hợp từ nhiều nguồn dựa trên quá trình nhân chủng, lịch sử và địa lý: bộ tộc người bản xứ Taíno và Ciboney, lịch sử thời kỳ Tây Ban Nha thống trị, chế độ đồn điền nhập cư nô lệ Châu Phi, và vị trí địa lý gần Hoa Kỳ. Hòn đảo này có khí hậu nhiệt đới nhưng điều hòa bởi vùng biển bao quanh; tuy nhiên vì nhiệt độ cao của Biển Caribe và địa thế hầu như chắn ngang Vịnh Mexico, Cuba hằng năm thường hứng chịu những trận bão lớn.
Cộng hoà Cuba | |||||
---|---|---|---|---|---|
República de Cuba (tiếng Tây Ban Nha) | |||||
| |||||
Khẩu hiệu | |||||
¡ Patria o Muerte, Venceremos ! (Tổ quốc hay là Chết, chúng ta sẽ vượt qua !) | |||||
Quốc ca | |||||
La Bayamesa (Bài ca Bayamo) | |||||
Hành chính | |||||
Chính phủ | Xã hội chủ nghĩa | ||||
Chủ tịch nước | Raúl Castro | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Tây Ban Nha | ||||
Thủ đô | La Habana km²) 23°8′B, 82°23′T | ||||
Thành phố lớn nhất | La Habana | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 110.860 km² km² (hạng 104) | ||||
Diện tích nước | không đáng kể % | ||||
Múi giờ | UTC5; mùa hè: UTC4 | ||||
Ngày thành lập | 10 tháng 10, 1898 | ||||
Dân cư | |||||
Dân số ước lượng (2009) | 11.239.363 người (hạng 75) | ||||
Dân số (2002) | 11.177.743 người | ||||
Mật độ | 102 người/km² (hạng 73) | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) (2009) | Tổng số: 111.1 tỷ Mỹ kim | ||||
HDI (2007) | 0,863 cao (hạng 51) | ||||
Đơn vị tiền tệ | Peso Cuba | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .cu |